Archive for category Giáo dục

English Listening. Lesson 1

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Nghe tiếng Mẽo. Bài 1


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

Bốn kỹnăng cơbản của việc học một ngoạingữ, xếp theo độ quantrọng, lầnlượt là Nghe, Đọc, Nói, Viết.

Khi các cô học ngoạingữ ở trường Lừa, thật quáiđản, các cô được bọn giáo dậy Nói trước, rồi đến Viết, rồi đến Đọc, cuối-cùng mới là Nghe.

Kếtquả là? Là các cô chẳng biết mẹ gì. Tây nói với các cô như nói với ông lợn, hoặc tệ hơn, với cục gạch dính cứt chó táobón. Học tiếng Mẽo 20 năm, nhưng các cô không nghe nổi câu chào của thằng Buzz Lightyear trong Toy Story II. Điểm TOEFL khoe đạt 650, nhưng các cô hoàntoàn điếc & câm lúc bấtngờ lạc qua Úc Đại Lợi.

Không biết Nghe, nên các cô Nói như dắm, thậmchí như dắm ông vịt cụt mõm. Không chỉ sai & vụng, các cô còn mất mẹ tựtin, nói như bị thủng lưỡi. Không một tôngdật nào ever nói tiếng Tây kém tựtin như Lừa.

Trung Tướng đưa các cô loạt bài Listening Tricks miễnphí này, đặng giúp các cô tự cảithiện khảnăng Nghe ngoạingữ trong thờigian ngắn nhất, làm nềntảng traudồi 3 kỹnăng còn-lại.

Trung Tướng chọn tiếng Mẽo cho phổthông, chứ tiếng mẹ nào cũng vậy.

Bước 1

Gúc một audio-video clip tiếng Tây ngonngon. Tỉdụ cái #1 này:

http://www.youtube.com/watch?v=D1R-jKKp3NA



Đấy diễnvăn lừngdanh của con Jobs Steve, bạn thân Trung Tướng, đọc tại Đạihọc Stanford Mẽo Quốc năm 2005, tiếng Mẽo.

Bước 2

Gúc chính clip trên, nhưng có phụđề chữ Mẽo. Tỉdụ cái #2 này:

http://www.youtube.com/watch?v=RtbJM9ksxo8



Bước 3

Nghe clip #1 thật nhiều lần, tới mức thuộc-lòng, dù không hiểu mấy. Có-thể cắt nghe từng đoạn từng đoạn.

Tưởngtượng các cô là các em-bé 12 tháng tuổi đang nghe pama cãi nhau về lạmphát hay suythoái kinhtế. Hãy cố hiểu họ tốiđa.

Rất đông từngữ mới và lạ và sến và choangchoác, phải không? Đừng quá lolắng.

Bước 4

Xem & Nghe clip #2 sau khi đã thuộc-lòng #1. Đọc phụđề. Lĩnhhội từngữ và âmthanh và khẩuthức và khẩuhình. Cố đoán ýnghĩa các từ, các thànhngữ, các linhtinh khác.

Chỉ khi không-thể đoán nghĩa, các cô mới được tra tựđiển.

Bước 5

Là quay về Bước 1.

***

Chúc các cô thànhcông và bớt hôi nách.

(@2011)

Bonus

Vài clips tiếng Mẽo do em Mít Càli siutầm. Thay-mặt Cấpủy, Trung Tướng cám-ơn em trântrọng.

(1) Diễnvăn của Bill Gates tại Đạihọc Harvard Mẽo Quốc. Gates nói không hay mấy, nhưng dễ hiểu:











(2) Diễnvăn tốtnghiệp của một sinhviên Tầu tại Đạihọc Michigan Mẽo Quốc. Rất đáng ngưỡngmộ & họchỏi:



***



1 426 bình luận

Luas Buas Italiano: Lasciatemi cantare una canzone piano piano

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Bài trước chỗ nầy)

Buongiorno signorine, Dì chầu các cô.

Ciao a tutti, Trung Tướng chầu chibộ dắm.

Lâu lắm không chỉđạo các cô ôn-luyện Italiano, thật là hốihận quá đi.

Hôm nai Trung Tướng mời các cô học một quả hát tiếng Ý.

Các cô hãy nhìn tít bài: Lasciatemi Cantare Una Canzone Piano Piano.

Đấy là câu điệpkhúc L’Italiano chế bởi con chất-nghệ Toto Cutugno tự 19xx (xx<90), nghĩa là, Nầu Ta Hát Một Nhát Êmđềm Êmđềm.

Các từ mới:

Lasciare: “To Let”, “To Leave” (V).
Lasciami in pace: “Leave me alone”.

Cantare: “To Sing” (V).
Lasciatemi cantare: “Let’s sing”.

Canzone: “Song” (F.N).
Una canzone: “A song”.

Piano: “Softly” (AV).

Nhưng quả Trung Tướng sắp dậy các cô không phải L’Italiano, mà một tuyệtphẩm của một Vàng Son, em Lara Fabian, bản Adagio.

Adagio
Lara Fabian, Italian Version

Adagio
Lara Fabian, English Version

Các cô cùng nhai nhời nó nầu:

Adagio

Non so dove trovarti
Non so come cercarti
Ma sento una voce che
Nel vento parla di te
Quest’anima senza cuore
Aspetta te
Adagio
Le notti senza pelle
I sogni senza stelle
Immagini del tuo viso
Che passano all’ improvviso
Mi fanno sperare ancora
Che ti trovero
Adagio

Adagio [English]

I don’t know where to find you
I don’t know how to reach you
I hear your voice in the wind
I feel you under my skin
Within my heart and my soul
I’ll wait for you
Adagio
All of these nights without you
All of my dreams surround you
I see and I touch your face
I fall into your embrace
When the time is right, I know
You’ll be in my arms
Adagio

***

Và giờ nhai từvựng nầu:

Non so: “I dont know”.
Dove: “Where”.
Trovare: “To Find” (V).
Non so dove trovarti: “I dont know where to find you”, “Em chẳng biết tìm Chàng nơi nao”.
Come: “How”.
Cercare: “To Search” (V).
Non so come cercarti: “I dont know how to search you”, “Em chẳng biết kiếm Chàng cách nào”.
Ma: “But”.
Sentore: “To Hear” (V).
Voce: “Voice” (F.N).
Che: “That”.
Nel: “The” (D.A).
Vento: “Wind” (M.N).
Parlare: “To Talk” (V).
Di: “About”.
Te: “You”.
Ma sento una voce che nel vento parla di te: “But I hear a voice that talks about you in the wind”, “Nhưng em nghe trong con gió nhắc Chàng”.
Questo: “This”.
Anima: “Soul” (F.N).
Senza: “Without”.
Cuore: “Heart” (M.N).
Senza cuore: “Heartless”.
Aspettare: “To Wait” (V).
Adagio: “Gently”, or a male name.
Quest’anima senza cuore aspetta te, Adagio: “This heartless soul is waiting for you, Adagio”, “Hồn vôtình này đang đợi Chàng, Adagio”.

Mời các cô, ngựa lùn Simacai, hát 17 lần Adagio, bằng Italiano, và dịch tiếp sang Lừa Bựa.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

(@2011)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

– Chibộ: (Chi bộ).
– Chỉđạo: (Chỉ đạo).
– Hốihận: (Hối hận).
– Điệpkhúc: (Điệp khúc).
– Êmđềm: (Êm đềm).
– Tuyệtphẩm: (Tuyệt phẩm).
– Từvựng: (Từ vựng).
– Vôtình: (Vô tình).

***



265 bình luận

BOIP: Bomb over IP [2]

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Nổ vỡ mạng [2]

Hi nhândân các cô,

Hôm nay kếtthúc chẵn 1 tháng thiđấu BOIP Contest #1.

Kếtquả như sau:

(1) Tổngsố thísanh: 13.

(2) Số thísanh Vàng Son: 2 (15%).

(3) Số thísanh Bần Nông: 3 (23%).

(4) Thísanh già nhất: Ms Ja Khong Deu, 67.

(5) Thísanh trẻ nhất: Ms Dai Tuong Xitin, 13.

(6) Tổngsố Líp dự thi: 24.

(7) Số Líp hợplệ: 24 (100%).

Điểm BOIP cụtỷ các thísanh như sau:

#1 Ms Euro, Vàng Son: 7,850.
Líp: http://www.youtube.com/watch?v=NzZvvyytQiY.

Em Gô còn một Líp dự thi hợplệ nữa điểm rất cao dưng Trung Tướng quên bố nó linh rùi hehe đàng nầu em chả Champion nhở.

#2 Ms Ja Khong Deu, Tinh Hoa: 3,371.
Líp: http://www.youtube.com/watch?v=mSd60lkfIR4.

#3 Ms Minh Zung, Tinh Hoa: 2,521.
Líp: http://www.youtube.com/watch?v=k_D56R4Riv4.

#4 Ms Minh Huong, Vàng Son: 1,293.
Líp: http://www.youtube.com/watch?v=52hNiYauNQo.

#5 Ms DG, Bần Nông: 1,121.
Líp: http://www.youtube.com/watch?v=dOSVW7MX6JI.

Các thísanh cònlại điểm đều dưới 1K, gồm:

*Anh Trai Phot Phet (Tinh Hoa).
*Vangson Donkey (Tinh Hoa).
*Dai Tuong Xitin (Bần Nông).
*Hoang Viet (Tinh Hoa).
*Dragonfly (Bần Nông).
*Thoi Mom (Tinh Hoa).
*Delete (Tinh Hoa).
*Ketui (Tinh Hoa).

Trung Tướng côngbố em Euro tức Gô đoạt giải Only Prize Of BOIP Contest #1. Sin trúc mừng trúc mừng.

Mời em Gô bốt (PM) tàikhoản Paypal tại đây đặng Trung Tướng gởi phần giải Cash (50 Ông Tơn) tới em. Trước khi gởi, Trung Tướng sẽ cồngphơm again bên nhà em for sure. Phần giải Hiệnvật sẽ gởi later.

Trung Tướng tuyênbố Close The BOIP Contest #1, và Open The BOIP Contest #2, as follows:

BOIP Contest #2:
Vangsons Got Hero

Contest nầy nhằm tìmkiếm dững tàinăng Bựa thựcthụ, grand-prix của nó chính là sự ngưỡngmộ vôđối từ thousands Vàng Son & Tinh Hoa around here.

(A) Thểlệ

(i) Đềtài: Âmnhạc, Hộihọa, Sânkhấu, Điệnảnh, Đờisống.

(ii) Đốitượng thamgia: Không hạnchế.

(iii) Sốlượng bài thi: Không hạnchế.

(iv) Bài thi bắtbuộc thísanh tự làm.

(v) Thờihạn gởi bài, chấm bài, trao giải: Không hạnchế.

(vi) Giámkhảo: Trung Tướng Kèn To.

(vii) Giảithưởng: Hâmmộ Vôvàn từ các Vàng Son & Tinh Hoa.

(B) Nộidung

(i) Các cô, tức BOIP Contestant, tự chế một video clip rùi bốt nó vầu Youtube. Gọi là Youtube Clip.

(ii) Bốt Youtube Clip xong, các cô bốt cồng đăngký dự thi BOIP Contest #2 tại Quán, dẫn linh tới Youtube Clip đó.

(iii) Clip được nhiều Bựa khen sẽ được Trung Tướng listing, phântích, giớithiệu trên mặt tiền Quán, với entry riêng.

(iv) Nộidung Clip nên bám Đềtài quyđịnh ở Mục (A). Các cô sẽ rất được nồngnàn bởi Vàng Son nếu nó thểhiện các tàinăng như Hát, Đàn, Nhẩy, Vẽ, Diễn Kịch, Mần Phin, Giồng Vườn, vươnvươn vươnvươn.

(v) Mọi hànhvi saochép, trộmcắp, bịpbợm, lừađảo.. sẽ bị khinhrẻ nhiệttình & lâubền.

Nầu các cô mời mời.

(@2010)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

– Nhândân: (Nhân dân).
– Kếtthúc: (Kết thúc).
– Thiđấu: (Thi đấu).
– Kếtquả: (Kết quả).
– Tổngsố: (Tổng số).
– Thísanh: (Thí sanh).
– Hợplệ: (Hợp lệ).
– Cụtỷ: (Cụ tỷ).
– Cònlại: (Còn lại).
– Côngbố: (Công bố).
– Tàikhoản: (Tài khoản).
– Cồngphơm: (Cồng-phơm).
– Hiệnvật: (Hiện vật).
– Tuyênbố: (Tuyên bố).
– Tìmkiếm: (Tìm kiếm).
– Tàinăng: (Tài năng).
– Thựcthụ: (Thực thụ).
– Ngưỡngmộ: (Ngưỡng mộ).
– Vôđối: (Vô đối).
– Thểlệ: (Thể lệ).
– Đềtài: (Đề tài).
– Âmnhạc: (Âm nhạc).
– Hộihọa: (Hội họa).
– Sânkhấu: (Sân khấu).
– Điệnảnh: (Điện ảnh).
– Đờisống: (Đời sống).
– Đốitượng: (Đối tượng).
– Thamgia: (Tham gia).
– Hạnchế: (Hạn chế).
– Sốlượng: (Số lượng).
– Bắtbuộc: (Bắt buộc).
– Thờihạn: (Thời hạn).
– Giámkhảo: (Giám khảo).
– Giảithưởng: (Giải thưởng).
– Hâmmộ: (Hâm mộ).
– Vôvàn: (Vô vàn).
– Nộidung: (Nội dung).
– Đăngký: (Đăng ký).
– Phântích: (Phân tích).
– Giớithiệu: (Giới thiệu).
– Nộidung: (Nội dung).
– Quyđịnh: (Quy định).
– Nồngnàn: (Nồng nàn).
– Thểhiện: (Thể hiện).
– Tàinăng: (Tài năng).
– Vươnvươn: (Vươn vươn).
– Hànhvi: (Hành vi).
– Saochép: (Sao chép).
– Trộmcắp: (Trộm cắp).
– Bịpbợm: (Bịp bợm).
– Lừađảo: (Lừa đảo).
– Khinhrẻ: (Khinh rẻ).
– Nhiệttình: (Nhiệt tình).
– Lâubền: (Lâu bền).

***



263 bình luận

BOIP: Bomb over IP

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Nổ vỡ mạng

Hi nhândân các cô,

Đận nầy Trung Tướng địnhhướng các cô một kháiniệm triếthọc caoquý mongmanh.

Là BOIP.

BOIP là mẹ gì? Hehehe đừng gúc, bởi thằng Gúc-Đầu-Bò nhà các cô chửa kịp update thuậtngữ ý, sure.

BOIP là Bomb Over Internet Protocol, tức Nổ Vỡ Mạng, quầnchúng netizen kêu Thả PR-Bomb Qua Internet.

BOIP không hề mới, dưng chỉ Trung Tướng phóng nó thành triếthọc, bựa-hóa nó, đặt tên nó, triềnbá nó.

Với 21 kỹxảo BOIP từ Trung Tướng, các cô sẽ dễdàng quảngnổ một Cuisine Gỏi Ngóe, một Center Nhổ Lông Nách, một Service Đọc Nghịquyết Thuê, hoặc bấtcứ sảnphẩm nầu dídỏm thậmchí hơn nhiều lần thế, mà hầunhư chả tốn xu mẹ (*).

Doanhnhân hiệnđại không thạo BOIP thì eat cunt eat cunt nhế.

Trước khi nhập chínhđề, mời các cô dự một Contest nhỏ.

Youtube Fucking Guru

BOIP Contest

(A) Thểlệ

(i) Đềtài không hạnchế.

(ii) Đốitượng thamgia không hạnchế.

(iii) Sốlượng bài thi không hạnchế.

(iv) Bài thi có thể tự làm hoặc cốpbết anywhom anywhere không hạnchế.

(v) Thờihạn gởi bài, chấm bài, trao giải: Tốiđa 3 tuần, tùy độ hứng Trung Tướng Kèn To và độ hănghái các Contestants.

(vi) Giámkhảo: Trung Tướng Kèn To.

(vii) Giảithưởng: Một duynhất Grand Prix gồm:

* Cash 50 Ông Tơn via Paypal hoặc Moneybookers.

** Một sách in Trung Tướng 2011.

Nếu Contest không tìm được Winner đoạt giải, hoặc Winner từchối giải, Grand Prix sẽ bị hủy.

Tuyệtđối không chấpnhận trò Đá Đểu kiểu “Em chiển xiền tặng Quỹ Khuyến Học Yên Báy blah blah blah”. Các cô thích mần từthiện thì cút mẹ lên Yên Báy mần lẹ.

(B) Nộidung

(i) Các cô, tức BOIP Contestant, kiếm một video clip ngonngon rùi bốt nó vầu Youtube. Gọi là Youtube Clip.

(ii) Bốt Youtube Clip xong, các cô bốt ngay cồng đăngký dự thi BOIP Contest tại Quán, dẫn linh tới Youtube Clip đó. Gọi là Buas Comment.

(iii) Warning: Posting Time của Youtube Clip và Buas Comment không được chênh nhau quá 12 giờ.

(iv) Contestant các cô có quyền xài mọi mánh câu vìu cho Youtube Clip, kểcả tự view hoặc fake view anything.

(v) Contest Grand Prix Winner là người có Youtube Clip đông Views nhất, dưng không dưới 10,000 ở thờiđiểm côngbố kếtquả.

Nầu các cô mời mời.

(@2010)

BOIP Contest bảnquyền by An Hoàng Trung Tướng Kèn To.

(*) Quảngnổ: Quảngcấu bằng phươngpháp Nổ Trên Mạng.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

– Nhândân: (Nhân dân).
– Địnhhướng: (Định hướng).
– Kháiniệm: (Khái niệm).
– Triếthọc: (Triết học).
– Caoquý: (Cao quý).
– Mongmanh: (Mong manh).
– Thuậtngữ: (Thuật ngữ).
– Quầnchúng: (Quần chúng).
– Triềnbá: (Triền bá).
– Kỹxảo: (Kỹ xảo).
– Dễdàng: (Dễ dàng).
– Quảngnổ: (Quảng nổ).
– Nhàhàng: (Nhà hàng).
– Trungtâm: (Trung tâm).
– Dịchvụ: (Dịch vụ).
– Nghịquyết: (Nghị quyết).
– Bấtcứ: (Bất cứ).
– Sảnphẩm: (Sản phẩm).
– Dídỏm: (Dí dỏm).
– Thậmchí: (Thậm chí).
– Hầunhư: (Hầu như).
– Doanhnhân: (Doanh nhân).
– Hiệnđại: (Hiện đại).
– Chínhđề: (Chính đề).
– Thểlệ: (Thể lệ).
– Đềtài: (Đề tài).
– Hạnchế: (Hạn chế).
– Đốitượng: (Đối tượng).
– Thamgia: (Tham gia).
– Sốlượng: (Số lượng).
– Cốpbết: (Cốp-bết).
– Thờihạn: (Thời hạn).
– Tốiđa: (Tối đa).
– Hănghái: (Hăng hái).
– Giámkhảo: (Giám khảo).
– Giảithưởng: (Giải thưởng).
– Duynhất: (Duy nhất).
– Từchối: (Từ chối).
– Tuyệtđối: (Tuyệt đối).
– Chấpnhận: (Chấp nhận).
– Từthiện: (Từ thiện).
– Nộidung: (Nội dung).
– Đăngký: (Đăng ký).
– Thờiđiểm: (Thời điểm).
– Côngbố: (Công bố).
– Kếtquả: (Kết quả).
– Bảnquyền: (Bản quyền).
– Quảngcấu: (Quảng cấu).
– Phươngpháp: (Phương pháp).

Danhsách Từ Ghép trong bài:

Gúc-Đầu-Bò: (Gúc Đầu Bò).
Bựa-hóa: (Bựa hóa).

***



1 742 bình luận

Money Making

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Mần Xiền

Trung Tướng bốt bài nầy lấy chỗ chibộ thảoluận về các ýtưởng kinhdoanh, các vướngmắc quảntrị, các nhucầu hướngnghiệp..

Tóm lại là Mần Xiền. Dành cho mọi thểloại Bựa. Từ cô địachủ thiếu trợlý tàichính, tới ông tintin kiếm thóc sắm iPhone. Từ em Vàng Son định setup côngty, tới lão bàbà máumê chơi chứngkhoán.

Mỗi ngày Trung Tướng sẽ trựctiếp tưvấn 1-2 trườnghợp thật cặnkẽ tỉmẩn, chọn dững đốitượng phổquát nhất. Còn lại các cô tự chưởi nhau gỡ vướnđề.

Môhình thảoluận sẽ thế nầy:

(1) Một cô đưa Vướnđề, của cánhân hoặc doanhnghiệp all available. Nếu ngại lộ privacy, cô nên lập ních riêng.

(2) Trung Tướng chỉđạo chibộ bànbạc Vướnđề.

Vướnđề được nêu càng kỹ càng lợi.

Vídụ cô chán côngviệc hiệntại, vì thunhập kém hoặc nhàmtẻ, muốn nhẩy. Thì cần biên rõ:

– Cô kỳvọng điều gì?

– Nghề chiênmôn cô là gì?

– Nghề khoáikhẩu cô là gì?

– Cô đang mần việc gì?

– Cô thích mần việc gì?

– Cô năngkhiếu mần việc gì?

– Sâu cô chán việc đang mần?

– Cô mần việc ý mấy niên rùi?

– Cô mấy tuổi?

– Vốnliếng cô?

– Giađình cô?

– Bạnhữu cô?

– Đồngnghiệp cô?

– Sứckhỏe cô?

– Nhansắc cô?

– Sởthích cô?

– Ưuđiểm cô?

– Nhượcđiểm cô?

Bản khai mẫu như vầy:

– Kỳvọng: Be an International Bấthủ.

– Nghề chiênmôn: Bike driver.

– Nghề khoáikhẩu: Văn Bựa writer.

– Đang mần: Xe Ôm.

– Thích mần: Thủ Tướng.

– Năngkhiếu: Chém gió.

– Thâmniên: 60.

– Tuổi: Giàhói vôđối.

– Vốnliếng: 4 thiếtbị vậntải khách 2-bánh.

– Giađình: Vện đông như ghẻ mông.

– Bạnhữu: Thằng Búa Tạ, thằng Chim Cong.

– Đồngnghiệp: Ông Tơn, Ông Cụ.

– Sứckhỏe: Cá sấu.

– Nhansắc: Cá mập.

– Sởthích: Xiền.

– Ưuđiểm: Yêu xiền.

– Nhượcđiểm: Ghét thằng ghét xiền.

***

Để tưvấn của Trung Tướng chínhxác, các cô phải hoàntất questionnaire dưới đây. Tuyệtđối không gúc. Không biết hoặc biết sai chả ai cười các cô, dưng các cô gúc thì hỏng hết hỏng hết.

Buas Career Questionnaire

(1) Xiền là?

A. Phươngtiện.
B. Mụcđích.
C. Both.

(2) Cô yêu xiền?

A. Vừavừa.
B. Mãnhliệt.
C. Còn tùy.

(3) Cô mần xiền?

A. Lúc thèm.
B. Suốt đời.
C. Đến hiu.

(4) Thốngkê là?

A. Một phươngpháp.
B. Một khoahọc.
C. Hỏi ngẫn?

(5) Masát là?

A. Một quyluật.
B. Một hànhvi.
C. Both.

(6) Oxygen need for?

A. Thănghoa.
B. Cháy.
C. Both.

(7) Oxygen need for?

A. Quanghợp.
B. Hôhấp.
C. Both.

(8) Kipling là?

A. Một ông tầubay.
B. Một ông người.
C. Một ông chó.

(9) Kiệt Lý là?

A. A man.
B. A gay.
C. An hifi.

(10) Thimphu là?

A. Một dòng sông.
B. Một quả núi.
C. Both wrong.

(11) Giết Lừa là?

A. Mần một Lừa chết thảm.
B. Mần một Lừa chết tốt.
C. Both.

(12) Diving là?

A. Một thuậtngữ đábanh.
B. Một môn thểthao.
C. Both.

(13) Khóa pha là?

A. Một loại khóa.
B. Một loại chìa.
C. Both wrong.

(14) Hai đường songsong sẽ?

A. Gặp nhau ở chân giời.
B. Không gặp nhau.
C. Còn tùy.

(15) Nhiều xiền cô sẽ?

A. Cúng chùa.
B. Phát từthiện.
C. Chia con cháu.

Nầu, các cô mời mời.

(@2010)

Buas Career Questionnaire bảnquyền by An Hoàng Trung Tướng Kèn To.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

– Chibộ: (Chi bộ).
– Thảoluận: (Thảo luận).
– Ýtưởng: (Ý tưởng).
– Kinhdoanh: (Kinh doanh).
– Vướngmắc: (Vướng mắc).
– Quảntrị: (Quản trị).
– Nhucầu: (Nhu cầu).
– Hướngnghiệp: (Hướng nghiệp).
– Thểloại: (Thể loại).
– Địachủ: (Địa chủ).
– Trợlý: (Trợ lý).
– Tàichính: (Tài chính).
– Tintin: (Tin tin).
– Côngty: (Công ty).
– Bàbà: (Bà bà).
– Máumê: (Máu mê).
– Chứngkhoán: (Chứng khoán).
– Trựctiếp: (Trực tiếp).
– Tưvấn: (Tư vấn).
– Trườnghợp: (Trường hợp).
– Cặnkẽ: (Cặn kẽ).
– Tỉmẩn: (Tỉ mẩn).
– Đốitượng: (Đối tượng).
– Phổquát: (Phổ quát).
– Vướnđề: (Vướn đề).
– Môhình: (Mô hình).
– Thảoluận: (Thảo luận).
– Cánhân: (Cá nhân).
– Doanhnghiệp: (Doanh nghiệp).
– Chỉđạo: (Chỉ đạo).
– Bànbạc: (Bàn bạc).
– Côngviệc: (Công việc).
– Hiệntại: (Hiện tại).
– Thunhập: (Thu nhập).
– Nhàmtẻ: (Nhàm tẻ).
– Kỳvọng: (Kỳ vọng).
– Chiênmôn: (Chiên môn).
– Khoáikhẩu: (Khoái khẩu).
– Năngkhiếu: (Năng khiếu).
– Vốnliếng: (Vốn liếng).
– Giađình: (Gia đình).
– Bạnhữu: (Bạn hữu).
– Đồngnghiệp: (Đồng nghiệp).
– Sứckhỏe: (Sức khỏe).
– Nhansắc: (Nhan sắc).
– Sởthích: (Sở thích).
– Ưuđiểm: (Ưu điểm).
– Nhượcđiểm: (Nhược điểm).
– Bấthủ: (Bất hủ).
– Giàhói: (Già hói).
– Vôđối: (Vô đối).
– Thiếtbị: (Thiết bị).
– Vậntải: (Vận tải).
– Chínhxác: (Chính xác).
– Hoàntất: (Hoàn tất).
– Tuyệtđối: (Tuyệt đối).
– Phươngtiện: (Phương tiện).
– Mụcđích: (Mục đích).
– Vừavừa: (Vừa vừa).
– Mãnhliệt: (Mãnh liệt).
– Thốngkê: (Thống kê).
– Phươngpháp: (Phương pháp).
– Khoahọc: (Khoa học).
– Masát: (Ma sát).
– Quyluật: (Quy luật).
– Hànhvi: (Hành vi).
– Thănghoa: (Thăng hoa).
– Quanghợp: (Quang hợp).
– Hôhấp: (Hô hấp).
– Tầubay: (Tầu bay).
– Thuậtngữ: (Thuật ngữ).
– Đábanh: (Đá banh).
– Thểthao: (Thể thao).
– Songsong: (Song song).
– Từthiện: (Từ thiện).
– Chínhphủ: (Chính phủ).
– Bảnquyền: (Bản quyền).

***



481 bình luận